06-11 | | |
06-11 | Đồng Nai: 939,935,770,347,342,015,546,990 Cần Thơ: 411,604,031,311,556,922,763,562 Sóc Trăng: 235,573,410,274,937,727,728,712 | Ăn 2/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Cần Thơ |
05-11 | Bến Tre: 887,623,283,828,706,862,711,774 Vũng Tàu: 124,909,800,328,212,518,721,143 Bạc Liêu: 575,145,660,614,791,907,866,656 | Ăn 1/8 Bến Tre Ăn 5/8 Bạc Liêu |
04-11 | TP.HCM: 967,974,613,579,792,827,288,468 Đồng Tháp: 916,335,739,985,579,611,554,821 Cà Mau: 513,790,611,650,728,871,785,149 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
03-11 | Tiền Giang: 872,897,138,451,365,464,627,346 Kiên Giang: 587,392,049,722,075,498,220,840 Lâm Đồng: 955,464,216,913,224,400,983,487 | Ăn 3/8 Tiền Giang Ăn 3/8 Kiên Giang Ăn 4/8 Lâm Đồng |
02-11 | TP.HCM: 936,042,688,076,451,290,057,420 Long An: 925,366,042,028,191,200,765,126 Bình Phước: 652,742,290,674,281,932,443,820 Hậu Giang: 920,552,797,634,251,968,236,952 | Ăn 1/8 Bình Phước |
01-11 | Vĩnh Long: 074,648,354,825,188,677,088,783 Bình Dương: 568,399,860,680,832,241,582,041 Trà Vinh: 088,552,053,318,859,197,794,343 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 3/8 Trà Vinh |
31-10 | Tây Ninh: 915,937,818,294,533,240,808,764 An Giang: 343,857,135,507,560,008,765,260 Bình Thuận: 073,796,930,549,247,742,816,857 | Ăn 1/8 An Giang |
30-10 | Đồng Nai: 060,966,754,156,395,935,777,279 Cần Thơ: 020,775,700,191,856,398,478,111 Sóc Trăng: 381,232,482,589,438,829,603,985 | Trượt |
29-10 | Bến Tre: 516,982,082,294,631,242,878,896 Vũng Tàu: 751,276,233,007,784,713,864,620 Bạc Liêu: 935,578,969,396,114,121,052,403 | Ăn 1/8 Bạc Liêu |
28-10 | TP.HCM: 607,270,356,171,527,604,978,830 Đồng Tháp: 428,617,561,642,458,009,374,318 Cà Mau: 275,966,002,936,587,102,141,012 | Ăn 4/8 Đồng Tháp Ăn 2/8 Cà Mau |
27-10 | Tiền Giang: 231,558,622,007,662,684,062,423 Kiên Giang: 814,985,734,973,612,280,103,074 Lâm Đồng: 199,074,192,744,874,327,076,867 | Ăn 5/8 Tiền Giang |
26-10 | TP.HCM: 605,422,876,603,520,106,981,378 Long An: 530,281,359,577,487,092,895,994 Bình Phước: 270,448,469,441,609,590,553,203 Hậu Giang: 183,849,927,498,002,041,406,299 | Trượt |
25-10 | Vĩnh Long: 274,110,721,348,600,401,458,860 Bình Dương: 813,348,655,107,036,743,013,765 Trà Vinh: 657,349,835,593,344,584,274,338 | Ăn 2/8 Vĩnh Long Ăn 5/8 Bình Dương Ăn 4/8 Trà Vinh |
24-10 | Tây Ninh: 922,690,823,929,037,486,611,684 An Giang: 855,202,226,888,213,014,800,487 Bình Thuận: 280,049,215,715,312,696,714,136 | Ăn 2/8 Tây Ninh |
23-10 | Đồng Nai: 172,753,584,335,384,392,280,433 Cần Thơ: 753,089,585,954,664,894,095,434 Sóc Trăng: 090,108,885,367,393,661,608,077 | Ăn 2/8 Sóc Trăng |
22-10 | Bến Tre: 010,653,912,063,500,679,431,349 Vũng Tàu: 472,487,091,746,673,222,376,208 Bạc Liêu: 533,684,691,099,305,633,160,746 | Ăn 2/8 Bến Tre Ăn 3/8 Vũng Tàu |
21-10 | TP.HCM: 319,535,743,579,167,130,085,393 Đồng Tháp: 105,094,660,320,683,738,638,911 Cà Mau: 580,415,258,054,527,663,236,243 | Ăn 1/8 TP.HCM |
20-10 | Tiền Giang: 597,929,826,076,273,570,765,731 Kiên Giang: 753,974,301,638,127,368,451,316 Lâm Đồng: 786,235,581,102,635,136,404,502 | Trượt |
19-10 | TP.HCM: 008,444,412,497,285,776,408,881 Long An: 427,624,517,501,121,301,409,112 Bình Phước: 158,213,532,561,631,259,422,114 Hậu Giang: 125,469,363,188,344,489,702,861 | Trượt |
18-10 | Vĩnh Long: 340,845,266,032,253,417,558,758 Bình Dương: 688,672,906,950,061,214,701,732 Trà Vinh: 143,892,081,525,825,717,689,762 | Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 5/8 Trà Vinh |
17-10 | Tây Ninh: 669,629,170,513,254,006,679,584 An Giang: 935,974,074,981,028,216,219,594 Bình Thuận: 746,187,295,082,146,576,826,475 | Trượt |
16-10 | Đồng Nai: 075,095,411,247,898,229,064,484 Cần Thơ: 648,052,962,687,515,591,165,153 Sóc Trăng: 918,814,012,920,869,981,255,300 | Ăn 5/8 Đồng Nai |
15-10 | Bến Tre: 730,863,888,589,625,908,172,024 Vũng Tàu: 176,674,779,283,912,339,101,989 Bạc Liêu: 267,882,452,842,302,964,809,049 | Ăn 4/8 Bến Tre Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 2/8 Bạc Liêu |
14-10 | TP.HCM: 650,256,516,597,142,556,044,867 Đồng Tháp: 426,064,216,192,206,642,409,130 Cà Mau: 632,708,207,223,537,870,974,983 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 4/8 Cà Mau |
13-10 | Tiền Giang: 938,894,942,592,855,501,785,932 Kiên Giang: 117,725,320,190,501,208,780,491 Lâm Đồng: 505,851,883,634,697,216,661,893 | Ăn 2/8 Tiền Giang Ăn 1/8 Kiên Giang |
12-10 | TP.HCM: 852,957,437,859,137,127,026,542 Long An: 743,252,275,226,039,300,953,917 Bình Phước: 673,783,234,578,479,254,695,161 Hậu Giang: 514,659,598,300,741,722,372,470 | Ăn 1/8 TP.HCM |
11-10 | Vĩnh Long: 500,244,882,662,958,754,490,018 Bình Dương: 076,015,105,069,349,024,041,885 Trà Vinh: 339,695,633,012,418,163,097,176 | Ăn 1/8 Trà Vinh |
10-10 | Tây Ninh: 260,418,753,751,873,945,889,869 An Giang: 090,721,047,516,984,187,103,396 Bình Thuận: 311,969,777,076,436,376,082,083 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 1/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
09-10 | Đồng Nai: 595,801,602,913,745,725,345,588 Cần Thơ: 226,995,527,076,425,439,099,331 Sóc Trăng: 887,748,161,604,876,257,986,252 | Trượt |
08-10 | Bến Tre: 847,784,969,383,757,216,118,425 Vũng Tàu: 115,125,642,694,856,533,781,104 Bạc Liêu: 287,272,726,364,525,401,979,047 | Ăn 2/8 Vũng Tàu Ăn 3/8 Bạc Liêu |
07-10 | TP.HCM: 719,517,753,025,369,010,328,152 Đồng Tháp: 998,844,492,648,951,328,482,236 Cà Mau: 500,194,335,185,692,392,463,362 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
06-10 | Tiền Giang: 908,231,957,649,173,254,462,845 Kiên Giang: 992,571,615,445,378,962,837,099 Lâm Đồng: 279,857,733,685,203,156,910,041 | Ăn 1/8 Tiền Giang |
05-10 | TP.HCM: 564,302,792,065,423,845,682,079 Long An: 897,734,884,945,520,873,290,139 Bình Phước: 675,487,413,856,607,486,234,233 Hậu Giang: 903,386,280,081,412,732,930,390 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 5/8 Bình Phước Ăn 3/8 Hậu Giang |
04-10 | Vĩnh Long: 078,896,824,686,107,555,554,839 Bình Dương: 418,936,434,430,470,159,524,216 Trà Vinh: 491,764,017,492,385,957,672,231 | Trượt |
03-10 | Tây Ninh: 047,102,641,397,282,968,930,939 An Giang: 416,055,979,725,692,205,820,915 Bình Thuận: 185,939,461,564,184,801,282,931 | Ăn 5/8 An Giang Ăn 5/8 Bình Thuận |
02-10 | Đồng Nai: 387,127,534,626,744,251,475,833 Cần Thơ: 921,928,044,579,303,924,182,969 Sóc Trăng: 603,095,320,016,279,927,625,248 | Ăn 2/8 Sóc Trăng |
01-10 | Bến Tre: 954,207,991,165,873,666,668,248 Vũng Tàu: 900,295,186,525,399,223,359,561 Bạc Liêu: 538,184,144,894,769,970,627,560 | Ăn 2/8 Bến Tre Ăn 4/8 Vũng Tàu Ăn 5/8 Bạc Liêu |
30-09 | TP.HCM: 115,200,794,751,156,282,917,190 Đồng Tháp: 287,498,764,461,889,769,742,513 Cà Mau: 530,324,163,138,359,268,938,977 | Ăn 3/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
29-09 | Tiền Giang: 310,413,429,095,672,766,288,503 Kiên Giang: 412,970,662,965,870,258,050,251 Lâm Đồng: 538,622,182,657,488,409,860,711 | Trượt |
28-09 | TP.HCM: 313,843,405,816,012,255,789,571 Long An: 611,311,711,914,254,171,844,577 Bình Phước: 209,517,987,030,781,639,666,484 Hậu Giang: 297,299,768,508,806,724,623,294 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 5/8 Bình Phước |
27-09 | Vĩnh Long: 864,167,588,909,074,680,977,658 Bình Dương: 285,526,112,993,593,757,654,069 Trà Vinh: 784,383,001,953,969,813,906,106 | Ăn 4/8 Bình Dương Ăn 2/8 Trà Vinh |
26-09 | Tây Ninh: 062,988,058,779,673,038,405,042 An Giang: 182,785,437,383,741,047,328,999 Bình Thuận: 820,822,264,383,689,940,087,172 | Ăn 5/8 Tây Ninh Ăn 3/8 An Giang Ăn 3/8 Bình Thuận |
25-09 | Đồng Nai: 495,708,212,860,846,584,390,735 Cần Thơ: 057,603,780,669,852,166,085,094 Sóc Trăng: 774,848,546,755,879,590,380,381 | Ăn 1/8 Cần Thơ |
24-09 | Bến Tre: 419,315,707,870,856,523,769,497 Vũng Tàu: 936,723,773,549,925,053,978,588 Bạc Liêu: 652,100,404,113,356,367,395,431 | Ăn 2/8 Bến Tre |
23-09 | TP.HCM: 091,336,824,805,411,190,450,871 Đồng Tháp: 583,924,330,218,191,596,269,308 Cà Mau: 346,161,269,209,545,112,660,817 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 3/8 Cà Mau |
22-09 | Tiền Giang: 878,146,401,094,621,952,117,470 Kiên Giang: 694,063,363,539,073,496,260,249 Lâm Đồng: 285,641,644,931,744,383,381,697 | Ăn 3/8 Kiên Giang |