21-10 | | |
21-10 | TP.HCM: 319,535,743,579,167,130,085,393 Đồng Tháp: 105,094,660,320,683,738,638,911 Cà Mau: 580,415,258,054,527,663,236,243 | Ăn 1/8 TP.HCM |
20-10 | Tiền Giang: 597,929,826,076,273,570,765,731 Kiên Giang: 753,974,301,638,127,368,451,316 Lâm Đồng: 786,235,581,102,635,136,404,502 | Trượt |
19-10 | TP.HCM: 008,444,412,497,285,776,408,881 Long An: 427,624,517,501,121,301,409,112 Bình Phước: 158,213,532,561,631,259,422,114 Hậu Giang: 125,469,363,188,344,489,702,861 | Trượt |
18-10 | Vĩnh Long: 340,845,266,032,253,417,558,758 Bình Dương: 688,672,906,950,061,214,701,732 Trà Vinh: 143,892,081,525,825,717,689,762 | Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 5/8 Trà Vinh |
17-10 | Tây Ninh: 669,629,170,513,254,006,679,584 An Giang: 935,974,074,981,028,216,219,594 Bình Thuận: 746,187,295,082,146,576,826,475 | Trượt |
16-10 | Đồng Nai: 075,095,411,247,898,229,064,484 Cần Thơ: 648,052,962,687,515,591,165,153 Sóc Trăng: 918,814,012,920,869,981,255,300 | Ăn 5/8 Đồng Nai |
15-10 | Bến Tre: 730,863,888,589,625,908,172,024 Vũng Tàu: 176,674,779,283,912,339,101,989 Bạc Liêu: 267,882,452,842,302,964,809,049 | Ăn 4/8 Bến Tre Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 2/8 Bạc Liêu |
14-10 | TP.HCM: 650,256,516,597,142,556,044,867 Đồng Tháp: 426,064,216,192,206,642,409,130 Cà Mau: 632,708,207,223,537,870,974,983 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 4/8 Cà Mau |
13-10 | Tiền Giang: 938,894,942,592,855,501,785,932 Kiên Giang: 117,725,320,190,501,208,780,491 Lâm Đồng: 505,851,883,634,697,216,661,893 | Ăn 2/8 Tiền Giang Ăn 1/8 Kiên Giang |
12-10 | TP.HCM: 852,957,437,859,137,127,026,542 Long An: 743,252,275,226,039,300,953,917 Bình Phước: 673,783,234,578,479,254,695,161 Hậu Giang: 514,659,598,300,741,722,372,470 | Ăn 1/8 TP.HCM |
11-10 | Vĩnh Long: 500,244,882,662,958,754,490,018 Bình Dương: 076,015,105,069,349,024,041,885 Trà Vinh: 339,695,633,012,418,163,097,176 | Ăn 1/8 Trà Vinh |
10-10 | Tây Ninh: 260,418,753,751,873,945,889,869 An Giang: 090,721,047,516,984,187,103,396 Bình Thuận: 311,969,777,076,436,376,082,083 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 1/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
09-10 | Đồng Nai: 595,801,602,913,745,725,345,588 Cần Thơ: 226,995,527,076,425,439,099,331 Sóc Trăng: 887,748,161,604,876,257,986,252 | Trượt |
08-10 | Bến Tre: 847,784,969,383,757,216,118,425 Vũng Tàu: 115,125,642,694,856,533,781,104 Bạc Liêu: 287,272,726,364,525,401,979,047 | Ăn 2/8 Vũng Tàu Ăn 3/8 Bạc Liêu |
07-10 | TP.HCM: 719,517,753,025,369,010,328,152 Đồng Tháp: 998,844,492,648,951,328,482,236 Cà Mau: 500,194,335,185,692,392,463,362 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
06-10 | Tiền Giang: 908,231,957,649,173,254,462,845 Kiên Giang: 992,571,615,445,378,962,837,099 Lâm Đồng: 279,857,733,685,203,156,910,041 | Ăn 1/8 Tiền Giang |
05-10 | TP.HCM: 564,302,792,065,423,845,682,079 Long An: 897,734,884,945,520,873,290,139 Bình Phước: 675,487,413,856,607,486,234,233 Hậu Giang: 903,386,280,081,412,732,930,390 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 5/8 Bình Phước Ăn 3/8 Hậu Giang |
04-10 | Vĩnh Long: 078,896,824,686,107,555,554,839 Bình Dương: 418,936,434,430,470,159,524,216 Trà Vinh: 491,764,017,492,385,957,672,231 | Trượt |
03-10 | Tây Ninh: 047,102,641,397,282,968,930,939 An Giang: 416,055,979,725,692,205,820,915 Bình Thuận: 185,939,461,564,184,801,282,931 | Ăn 5/8 An Giang Ăn 5/8 Bình Thuận |
02-10 | Đồng Nai: 387,127,534,626,744,251,475,833 Cần Thơ: 921,928,044,579,303,924,182,969 Sóc Trăng: 603,095,320,016,279,927,625,248 | Ăn 2/8 Sóc Trăng |
01-10 | Bến Tre: 954,207,991,165,873,666,668,248 Vũng Tàu: 900,295,186,525,399,223,359,561 Bạc Liêu: 538,184,144,894,769,970,627,560 | Ăn 2/8 Bến Tre Ăn 4/8 Vũng Tàu Ăn 5/8 Bạc Liêu |
30-09 | TP.HCM: 115,200,794,751,156,282,917,190 Đồng Tháp: 287,498,764,461,889,769,742,513 Cà Mau: 530,324,163,138,359,268,938,977 | Ăn 3/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
29-09 | Tiền Giang: 310,413,429,095,672,766,288,503 Kiên Giang: 412,970,662,965,870,258,050,251 Lâm Đồng: 538,622,182,657,488,409,860,711 | Trượt |
28-09 | TP.HCM: 313,843,405,816,012,255,789,571 Long An: 611,311,711,914,254,171,844,577 Bình Phước: 209,517,987,030,781,639,666,484 Hậu Giang: 297,299,768,508,806,724,623,294 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 5/8 Bình Phước |
27-09 | Vĩnh Long: 864,167,588,909,074,680,977,658 Bình Dương: 285,526,112,993,593,757,654,069 Trà Vinh: 784,383,001,953,969,813,906,106 | Ăn 4/8 Bình Dương Ăn 2/8 Trà Vinh |
26-09 | Tây Ninh: 062,988,058,779,673,038,405,042 An Giang: 182,785,437,383,741,047,328,999 Bình Thuận: 820,822,264,383,689,940,087,172 | Ăn 5/8 Tây Ninh Ăn 3/8 An Giang Ăn 3/8 Bình Thuận |
25-09 | Đồng Nai: 495,708,212,860,846,584,390,735 Cần Thơ: 057,603,780,669,852,166,085,094 Sóc Trăng: 774,848,546,755,879,590,380,381 | Ăn 1/8 Cần Thơ |
24-09 | Bến Tre: 419,315,707,870,856,523,769,497 Vũng Tàu: 936,723,773,549,925,053,978,588 Bạc Liêu: 652,100,404,113,356,367,395,431 | Ăn 2/8 Bến Tre |
23-09 | TP.HCM: 091,336,824,805,411,190,450,871 Đồng Tháp: 583,924,330,218,191,596,269,308 Cà Mau: 346,161,269,209,545,112,660,817 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 3/8 Cà Mau |
22-09 | Tiền Giang: 878,146,401,094,621,952,117,470 Kiên Giang: 694,063,363,539,073,496,260,249 Lâm Đồng: 285,641,644,931,744,383,381,697 | Ăn 3/8 Kiên Giang |
21-09 | TP.HCM: 513,578,636,226,406,109,622,437 Long An: 842,078,368,242,529,581,741,518 Bình Phước: 971,812,349,552,532,299,626,333 Hậu Giang: 716,276,479,577,045,752,509,302 | Ăn 1/8 TP.HCM |
20-09 | Vĩnh Long: 100,748,996,031,693,822,396,674 Bình Dương: 554,771,005,629,513,821,981,236 Trà Vinh: 016,310,290,880,702,216,036,108 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 2/8 Trà Vinh |
19-09 | Tây Ninh: 766,803,221,601,323,885,051,473 An Giang: 076,316,109,163,405,514,602,600 Bình Thuận: 878,338,649,696,178,731,065,503 | Trượt |
18-09 | Đồng Nai: 274,946,266,138,653,321,291,062 Cần Thơ: 810,169,375,210,505,684,664,098 Sóc Trăng: 921,548,540,107,648,505,539,172 | Trượt |
17-09 | Bến Tre: 550,157,773,212,631,205,959,731 Vũng Tàu: 971,430,051,877,475,504,641,984 Bạc Liêu: 171,250,300,013,141,690,189,010 | Ăn 1/8 Vũng Tàu |
16-09 | TP.HCM: 848,664,663,624,542,225,027,392 Đồng Tháp: 229,377,219,836,026,191,152,388 Cà Mau: 142,349,346,490,011,071,393,214 | Trượt |
15-09 | Tiền Giang: 850,318,390,345,663,304,400,668 Kiên Giang: 059,575,318,123,791,767,291,768 Lâm Đồng: 760,564,697,534,460,801,209,795 | Ăn 1/8 Lâm Đồng |
14-09 | TP.HCM: 770,766,855,755,514,200,789,379 Long An: 910,559,115,824,814,861,920,072 Bình Phước: 956,781,220,707,742,988,932,604 Hậu Giang: 923,049,029,197,415,261,955,159 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 5/8 Bình Phước |
13-09 | Vĩnh Long: 777,431,555,359,256,058,448,017 Bình Dương: 829,369,073,419,550,052,562,434 Trà Vinh: 993,954,021,213,574,683,160,953 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 3/8 Bình Dương Ăn 1/8 Trà Vinh |
12-09 | Tây Ninh: 842,785,643,650,623,590,960,481 An Giang: 596,800,015,821,914,142,304,809 Bình Thuận: 156,515,202,961,868,122,332,186 | Ăn 1/8 Bình Thuận |
11-09 | Đồng Nai: 586,370,869,890,136,421,847,107 Cần Thơ: 213,749,508,494,411,115,751,447 Sóc Trăng: 880,411,367,659,552,775,690,141 | Ăn 2/8 Cần Thơ |
10-09 | Bến Tre: 127,977,495,327,998,006,385,440 Vũng Tàu: 046,857,668,012,990,818,483,445 Bạc Liêu: 733,852,951,673,386,062,387,629 | Ăn 1/8 Bến Tre Ăn 4/8 Bạc Liêu |
09-09 | TP.HCM: 484,422,482,792,050,387,854,476 Đồng Tháp: 293,297,174,764,935,575,326,776 Cà Mau: 290,624,478,345,949,799,606,303 | Ăn 2/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |