20-04 | | |
20-04 | TP.HCM: 982,636,468,187,616,012,666,963 Long An: 901,156,401,557,269,762,973,051 Bình Phước: 267,439,765,778,307,975,591,187 Hậu Giang: 457,177,861,137,466,368,842,333 | Ăn 4/8 TP.HCM |
19-04 | Vĩnh Long: 294,640,444,719,008,831,920,916 Bình Dương: 951,489,450,711,206,354,570,315 Trà Vinh: 912,315,299,409,240,164,761,544 | Ăn 3/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Trà Vinh |
18-04 | Tây Ninh: 472,562,323,532,579,688,441,847 An Giang: 106,099,150,320,953,952,082,195 Bình Thuận: 271,643,576,490,394,032,619,069 | Trượt |
17-04 | Đồng Nai: 826,287,488,873,521,152,651,985 Cần Thơ: 733,304,227,936,392,953,060,556 Sóc Trăng: 894,695,647,582,135,681,575,956 | Ăn 3/8 Cần Thơ |
16-04 | Bến Tre: 741,526,840,925,268,955,738,636 Vũng Tàu: 438,812,634,100,278,974,422,918 Bạc Liêu: 176,251,833,740,663,503,968,368 | Ăn 4/8 Bến Tre Ăn 3/8 Vũng Tàu Ăn 1/8 Bạc Liêu |
15-04 | TP.HCM: 100,996,337,051,379,607,517,665 Đồng Tháp: 948,371,661,599,086,721,958,450 Cà Mau: 973,573,102,368,468,267,750,395 | Ăn 1/8 Cà Mau |
14-04 | Tiền Giang: 068,531,359,471,739,218,004,203 Kiên Giang: 845,266,751,550,341,222,121,025 Lâm Đồng: 644,554,448,445,706,003,671,557 | Ăn 2/8 Tiền Giang Ăn 1/8 Kiên Giang |
13-04 | TP.HCM: 430,706,143,249,481,362,108,806 Long An: 401,549,705,947,808,158,873,154 Bình Phước: 032,292,488,332,232,069,415,393 Hậu Giang: 147,331,130,545,589,700,314,296 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An |
12-04 | Vĩnh Long: 439,287,601,254,893,358,737,442 Bình Dương: 071,291,294,395,331,919,786,024 Trà Vinh: 830,197,232,260,406,712,312,627 | Trượt |
11-04 | Tây Ninh: 927,614,819,345,866,207,138,293 An Giang: 572,401,451,954,262,064,491,353 Bình Thuận: 194,569,666,232,703,973,723,130 | Ăn 2/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
10-04 | Đồng Nai: 926,643,412,046,249,489,554,025 Cần Thơ: 783,877,481,432,476,935,815,601 Sóc Trăng: 434,054,300,946,589,629,232,432 | Ăn 5/8 Đồng Nai Ăn 2/8 Cần Thơ Ăn 1/8 Sóc Trăng |
09-04 | Bến Tre: 638,357,592,644,491,173,411,281 Vũng Tàu: 947,562,727,678,868,891,519,552 Bạc Liêu: 204,123,231,267,083,214,216,555 | Trượt |
08-04 | TP.HCM: 569,715,687,713,315,601,420,265 Đồng Tháp: 182,980,050,432,123,205,099,585 Cà Mau: 521,894,314,163,557,023,017,568 | Ăn 1/8 TP.HCM |
07-04 | Tiền Giang: 422,184,438,343,735,935,522,467 Kiên Giang: 800,478,822,724,775,410,549,161 Lâm Đồng: 868,080,317,992,431,585,578,624 | Trượt |
06-04 | TP.HCM: 593,951,588,178,555,985,093,429 Long An: 565,870,723,643,679,464,236,760 Bình Phước: 868,480,986,588,493,417,197,814 Hậu Giang: 695,637,763,706,868,904,560,368 | Ăn 1/8 TP.HCM |
05-04 | Vĩnh Long: 785,991,924,908,136,065,599,224 Bình Dương: 183,204,143,530,747,685,366,237 Trà Vinh: 773,640,547,348,296,966,716,499 | Ăn 1/8 Vĩnh Long |
04-04 | Tây Ninh: 653,415,294,292,151,448,661,269 An Giang: 947,376,765,865,153,982,184,474 Bình Thuận: 203,730,132,987,830,615,049,968 | Ăn 4/8 Tây Ninh Ăn 1/8 Bình Thuận |
03-04 | Đồng Nai: 118,291,999,770,636,656,336,085 Cần Thơ: 482,926,138,305,710,617,357,664 Sóc Trăng: 014,174,353,321,284,580,403,907 | Trượt |
02-04 | Bến Tre: 080,608,953,359,517,637,435,201 Vũng Tàu: 439,822,817,611,631,736,572,584 Bạc Liêu: 270,325,448,505,422,136,210,859 | Trượt |
01-04 | TP.HCM: 083,511,552,356,936,416,069,833 Đồng Tháp: 847,400,258,935,069,226,729,782 Cà Mau: 811,429,129,963,901,029,342,101 | Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 2/8 Cà Mau |
31-03 | Tiền Giang: 323,584,317,902,406,936,002,494 Kiên Giang: 603,472,332,606,543,741,918,952 Lâm Đồng: 143,526,082,042,559,197,467,223 | Ăn 5/8 Tiền Giang Ăn 2/8 Kiên Giang Ăn 2/8 Lâm Đồng |
30-03 | TP.HCM: 814,673,523,975,784,137,182,135 Long An: 764,287,564,539,940,248,938,712 Bình Phước: 902,756,821,422,084,700,850,755 Hậu Giang: 323,014,352,871,483,105,526,494 | Trượt |
29-03 | Vĩnh Long: 891,068,714,061,641,717,235,816 Bình Dương: 820,732,718,936,082,997,099,533 Trà Vinh: 224,622,556,081,256,520,829,781 | Ăn 4/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Bình Dương |
28-03 | Tây Ninh: 068,072,413,796,727,687,174,069 An Giang: 700,186,400,484,452,100,836,320 Bình Thuận: 892,901,281,759,944,407,768,113 | Trượt |
27-03 | Đồng Nai: 582,962,198,774,380,929,480,941 Cần Thơ: 060,170,346,695,712,410,314,074 Sóc Trăng: 635,721,495,326,825,111,090,018 | Ăn 1/8 Cần Thơ Ăn 4/8 Sóc Trăng |
26-03 | Bến Tre: 060,558,836,758,961,652,905,235 Vũng Tàu: 452,232,192,636,191,616,201,018 Bạc Liêu: 672,601,400,242,029,230,103,538 | Ăn 1/8 Bến Tre |
25-03 | TP.HCM: 653,166,892,929,835,018,934,226 Đồng Tháp: 886,493,840,151,654,719,383,477 Cà Mau: 485,359,925,751,167,225,016,344 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 2/8 Đồng Tháp |
24-03 | Tiền Giang: 937,779,189,208,373,415,068,479 Kiên Giang: 617,038,751,465,476,558,415,677 Lâm Đồng: 486,244,623,453,891,266,304,132 | Ăn 2/8 Kiên Giang |
23-03 | TP.HCM: 549,650,282,576,673,210,283,572 Long An: 931,641,119,370,820,897,036,995 Bình Phước: 577,060,484,864,156,637,538,515 Hậu Giang: 114,947,039,870,490,677,997,560 | Trượt |
22-03 | Vĩnh Long: 283,308,183,925,785,036,552,216 Bình Dương: 441,976,921,554,016,489,884,423 Trà Vinh: 184,460,217,515,812,325,799,720 | Ăn 4/8 Vĩnh Long Ăn 4/8 Trà Vinh |
21-03 | Tây Ninh: 072,438,875,642,775,751,116,186 An Giang: 134,083,157,537,997,031,100,020 Bình Thuận: 717,350,182,539,641,993,503,714 | Trượt |
20-03 | Đồng Nai: 656,593,859,929,653,438,123,987 Cần Thơ: 000,348,896,756,685,110,722,728 Sóc Trăng: 917,045,637,715,467,142,703,074 | Ăn 1/8 Đồng Nai |
19-03 | Bến Tre: 793,315,885,430,177,369,207,209 Vũng Tàu: 637,390,024,404,472,694,860,699 Bạc Liêu: 116,741,447,444,739,571,349,216 | Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 1/8 Bạc Liêu |
18-03 | TP.HCM: 392,394,125,517,471,688,684,159 Đồng Tháp: 260,807,151,386,248,826,536,649 Cà Mau: 622,961,968,368,347,073,821,035 | Ăn 2/8 Cà Mau |
17-03 | Tiền Giang: 447,964,746,735,840,119,243,550 Kiên Giang: 034,529,381,912,783,100,184,016 Lâm Đồng: 401,490,546,870,893,210,964,385 | Ăn 1/8 Kiên Giang |
16-03 | TP.HCM: 371,356,898,768,585,647,973,422 Long An: 353,563,431,107,215,418,128,476 Bình Phước: 090,234,256,854,336,657,145,034 Hậu Giang: 193,899,742,006,866,960,108,295 | Trượt |
15-03 | Vĩnh Long: 186,175,507,736,453,074,161,659 Bình Dương: 289,260,671,219,000,798,532,821 Trà Vinh: 839,245,103,393,656,967,828,822 | Ăn 5/8 Vĩnh Long Ăn 5/8 Bình Dương |
14-03 | Tây Ninh: 110,787,174,232,914,984,719,701 An Giang: 243,816,957,586,089,702,814,777 Bình Thuận: 517,959,529,095,353,855,806,891 | Ăn 5/8 Bình Thuận |
13-03 | Đồng Nai: 948,279,102,088,505,575,366,991 Cần Thơ: 666,356,886,013,420,788,125,872 Sóc Trăng: 689,475,366,936,783,421,380,235 | Ăn 1/8 Cần Thơ |
12-03 | Bến Tre: 256,619,958,336,275,149,874,945 Vũng Tàu: 524,811,293,662,288,868,360,991 Bạc Liêu: 139,180,583,513,098,023,562,412 | Ăn 5/8 Bến Tre |
11-03 | TP.HCM: 466,778,202,341,536,548,240,963 Đồng Tháp: 864,777,390,637,302,921,209,640 Cà Mau: 765,217,059,000,528,125,858,092 | Ăn 5/8 Đồng Tháp Ăn 5/8 Cà Mau |
10-03 | Tiền Giang: 155,236,466,192,989,038,015,983 Kiên Giang: 301,283,444,239,738,092,327,386 Lâm Đồng: 869,437,432,049,760,694,520,096 | Trượt |
09-03 | TP.HCM: 398,499,733,656,387,659,075,772 Long An: 135,774,552,590,275,448,158,959 Bình Phước: 955,022,198,161,741,795,969,765 Hậu Giang: 376,987,084,365,963,486,421,798 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Bình Phước |