18-03 | | |
18-03 | TP.HCM: 392,394,125,517,471,688,684,159 Đồng Tháp: 260,807,151,386,248,826,536,649 Cà Mau: 622,961,968,368,347,073,821,035 | Ăn 2/8 Cà Mau |
17-03 | Tiền Giang: 447,964,746,735,840,119,243,550 Kiên Giang: 034,529,381,912,783,100,184,016 Lâm Đồng: 401,490,546,870,893,210,964,385 | Ăn 1/8 Kiên Giang |
16-03 | TP.HCM: 371,356,898,768,585,647,973,422 Long An: 353,563,431,107,215,418,128,476 Bình Phước: 090,234,256,854,336,657,145,034 Hậu Giang: 193,899,742,006,866,960,108,295 | Trượt |
15-03 | Vĩnh Long: 186,175,507,736,453,074,161,659 Bình Dương: 289,260,671,219,000,798,532,821 Trà Vinh: 839,245,103,393,656,967,828,822 | Ăn 5/8 Vĩnh Long Ăn 5/8 Bình Dương |
14-03 | Tây Ninh: 110,787,174,232,914,984,719,701 An Giang: 243,816,957,586,089,702,814,777 Bình Thuận: 517,959,529,095,353,855,806,891 | Ăn 5/8 Bình Thuận |
13-03 | Đồng Nai: 948,279,102,088,505,575,366,991 Cần Thơ: 666,356,886,013,420,788,125,872 Sóc Trăng: 689,475,366,936,783,421,380,235 | Ăn 1/8 Cần Thơ |
12-03 | Bến Tre: 256,619,958,336,275,149,874,945 Vũng Tàu: 524,811,293,662,288,868,360,991 Bạc Liêu: 139,180,583,513,098,023,562,412 | Ăn 5/8 Bến Tre |
11-03 | TP.HCM: 466,778,202,341,536,548,240,963 Đồng Tháp: 864,777,390,637,302,921,209,640 Cà Mau: 765,217,059,000,528,125,858,092 | Ăn 5/8 Đồng Tháp Ăn 5/8 Cà Mau |
10-03 | Tiền Giang: 155,236,466,192,989,038,015,983 Kiên Giang: 301,283,444,239,738,092,327,386 Lâm Đồng: 869,437,432,049,760,694,520,096 | Trượt |
09-03 | TP.HCM: 398,499,733,656,387,659,075,772 Long An: 135,774,552,590,275,448,158,959 Bình Phước: 955,022,198,161,741,795,969,765 Hậu Giang: 376,987,084,365,963,486,421,798 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Bình Phước |
08-03 | Vĩnh Long: 142,840,952,609,171,391,734,045 Bình Dương: 156,404,657,551,358,950,331,300 Trà Vinh: 510,068,338,255,110,188,492,421 | Ăn 3/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 3/8 Trà Vinh |
07-03 | Tây Ninh: 382,425,333,991,294,716,271,420 An Giang: 605,405,409,229,006,222,748,513 Bình Thuận: 255,090,759,711,196,436,485,655 | Ăn 1/8 An Giang Ăn 2/8 Bình Thuận |
06-03 | Đồng Nai: 553,502,379,772,161,735,046,261 Cần Thơ: 523,421,296,502,518,299,690,388 Sóc Trăng: 036,953,418,673,522,903,750,201 | Trượt |
05-03 | Bến Tre: 126,955,271,655,382,275,839,843 Vũng Tàu: 907,882,952,440,823,342,308,070 Bạc Liêu: 323,316,670,281,684,867,363,039 | Ăn 1/8 Bạc Liêu |
04-03 | TP.HCM: 702,953,728,291,105,856,597,093 Đồng Tháp: 288,459,080,359,295,137,932,297 Cà Mau: 783,382,816,025,379,173,714,349 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 5/8 Cà Mau |
03-03 | Tiền Giang: 051,834,682,821,284,161,920,883 Kiên Giang: 627,563,684,965,170,039,840,768 Lâm Đồng: 675,864,417,309,527,364,213,175 | Ăn 2/8 Tiền Giang Ăn 2/8 Kiên Giang Ăn 4/8 Lâm Đồng |
02-03 | TP.HCM: 523,227,332,900,132,182,426,406 Long An: 077,071,907,392,298,985,521,786 Bình Phước: 531,190,668,121,364,598,404,424 Hậu Giang: 330,694,571,630,654,960,594,212 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 2/8 Long An Ăn 3/8 Bình Phước |
01-03 | Vĩnh Long: 521,486,324,172,631,413,807,232 Bình Dương: 929,696,961,211,063,052,371,462 Trà Vinh: 218,715,828,066,357,236,911,159 | Trượt |
29-02 | Tây Ninh: 452,493,430,723,031,142,293,876 An Giang: 608,285,603,327,586,424,003,580 Bình Thuận: 891,806,789,336,778,109,549,869 | Ăn 2/8 An Giang |
28-02 | Đồng Nai: 001,607,624,143,009,015,539,161 Cần Thơ: 022,033,911,441,018,809,079,010 Sóc Trăng: 259,945,340,017,863,231,576,225 | Ăn 1/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Cần Thơ |
27-02 | Bến Tre: 751,230,568,664,695,444,813,287 Vũng Tàu: 952,837,443,597,605,250,470,014 Bạc Liêu: 582,747,560,172,805,702,387,819 | Ăn 1/8 Bạc Liêu |
26-02 | TP.HCM: 979,909,803,316,321,306,502,464 Đồng Tháp: 085,242,041,030,724,530,672,204 Cà Mau: 661,842,483,554,178,974,394,126 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp |
25-02 | Tiền Giang: 534,555,124,464,223,118,947,209 Kiên Giang: 973,072,560,653,516,056,134,066 Lâm Đồng: 948,163,996,296,627,416,843,739 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 4/8 Kiên Giang Ăn 1/8 Lâm Đồng |
24-02 | TP.HCM: 139,005,302,236,083,402,615,925 Long An: 955,277,105,216,630,106,221,607 Bình Phước: 069,863,068,389,466,488,342,815 Hậu Giang: 638,650,386,291,966,569,683,936 | Ăn 1/8 Bình Phước |
23-02 | Vĩnh Long: 748,270,164,438,827,769,296,952 Bình Dương: 234,314,924,348,766,977,910,296 Trà Vinh: 692,155,007,798,968,959,306,914 | Ăn 5/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Trà Vinh |
22-02 | Tây Ninh: 786,112,966,826,453,758,138,375 An Giang: 643,306,551,586,671,142,078,225 Bình Thuận: 008,974,969,243,170,665,247,560 | Ăn 1/8 An Giang |
21-02 | Đồng Nai: 320,990,295,697,715,137,856,144 Cần Thơ: 868,310,599,843,528,351,035,192 Sóc Trăng: 397,398,322,469,505,554,652,406 | Trượt |
20-02 | Bến Tre: 944,058,229,791,583,449,538,710 Vũng Tàu: 784,528,973,139,713,252,580,522 Bạc Liêu: 138,207,520,778,319,205,230,015 | Trượt |
19-02 | TP.HCM: 326,499,231,932,564,302,751,146 Đồng Tháp: 904,085,339,802,081,250,131,310 Cà Mau: 754,229,180,879,555,747,116,124 | Trượt |
18-02 | Tiền Giang: 456,283,415,140,431,063,966,153 Kiên Giang: 515,763,978,026,548,969,914,672 Lâm Đồng: 296,106,897,103,532,275,776,196 | Trượt |
17-02 | TP.HCM: 468,906,625,167,481,032,689,545 Long An: 867,785,344,913,758,852,500,145 Bình Phước: 296,364,880,423,886,490,575,041 Hậu Giang: 573,281,699,037,142,071,752,686 | Ăn 1/8 Long An Ăn 1/8 Bình Phước |
16-02 | Vĩnh Long: 877,536,069,020,682,692,864,029 Bình Dương: 882,926,557,978,237,843,941,996 Trà Vinh: 899,012,376,781,641,742,021,292 | Ăn 5/8 Vĩnh Long Ăn 3/8 Trà Vinh |
15-02 | Tây Ninh: 280,567,947,137,543,926,036,256 An Giang: 022,629,583,218,850,963,710,775 Bình Thuận: 177,512,448,704,269,474,851,854 | Ăn 1/8 An Giang |
14-02 | Đồng Nai: 313,288,941,201,942,380,615,559 Cần Thơ: 151,052,976,720,969,385,981,854 Sóc Trăng: 548,747,553,149,060,963,507,580 | Ăn 3/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Cần Thơ |
13-02 | Bến Tre: 397,251,994,371,074,988,449,473 Vũng Tàu: 072,700,948,128,101,535,538,784 Bạc Liêu: 305,249,306,854,525,809,192,331 | Ăn 4/8 Vũng Tàu |
12-02 | TP.HCM: 095,495,568,293,974,980,761,302 Đồng Tháp: 674,321,965,624,512,347,980,470 Cà Mau: 350,619,314,373,832,513,676,559 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 2/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
11-02 | Tiền Giang: 083,335,534,287,058,653,251,009 Kiên Giang: 190,014,643,472,150,411,614,769 Lâm Đồng: 318,543,202,643,490,613,216,440 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 1/8 Kiên Giang Ăn 3/8 Lâm Đồng |
10-02 | TP.HCM: 474,691,362,138,862,027,809,652 Long An: 605,469,026,590,680,339,709,809 Bình Phước: 017,896,999,653,355,759,475,941 Hậu Giang: 800,911,476,542,197,504,954,927 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 4/8 Hậu Giang |
09-02 | Vĩnh Long: 013,488,850,911,016,967,067,888 Bình Dương: 585,351,322,910,015,719,116,886 Trà Vinh: 255,465,703,538,580,513,156,934 | Ăn 4/8 Bình Dương Ăn 1/8 Trà Vinh |
08-02 | Tây Ninh: 406,370,243,979,739,627,638,523 An Giang: 528,497,651,749,591,396,234,293 Bình Thuận: 867,719,064,497,191,488,754,073 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 1/8 Bình Thuận |
07-02 | Đồng Nai: 344,531,288,254,758,346,128,753 Cần Thơ: 796,688,292,494,177,446,052,191 Sóc Trăng: 902,294,775,512,729,436,394,984 | Ăn 1/8 Cần Thơ |